- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi đang làm việc
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- レポートはもうかきましたか
「レポートはもうかきましたか」をネイティブはこのように発音します。
Report ha mou kakimashitaka
レポートはもうかきましたか
レポートはもうかきましたか
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
レポートが作成完了したかどうか確かめたいときに。
レポートの作成が完了しているかどうか確かめたいときに使います。
・レポート作成は完了しましたか?
Report sakusei ha kanryou shimashitaka ?
レポート作成の進み具合を確認したいときは下記のように聞きます。
・レポートの進捗はどうですか?
Report no shinchoku ha doudesuka ?