- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hoi về lịch họp
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- どのかいしゃに はたらいていますか。
「どのかいしゃに はたらいていますか。」をネイティブはこのように発音します。
Ashita kaigi ga arimasuka?
あした かいぎがありますか?
あした かいぎがありますか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
明日の仕事の予定を聞くときに
明日の仕事の予定を聞くときに
他にこんな言い方もあります
・明日、ミーティングはありますか?
Ashita meeting wa arimasuka?