- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hỏi về khả năng giúp đỡ
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- たつけてくださいませんか。
「たつけてくださいませんか。」をネイティブはこのように発音します。
Tasukete kudasai
たすけてください
たすけてください
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
だれかにたすけてほしいときやてつだってほしいときにつかいます
誰かに助けてほしい時や、手伝ってほしい時につかいます
・たすけて
Tasukete
これだけでも通じます
他にこんないいかたもあります
・てつだってもらえますか?
Tetudatte moraemasuka?