- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hỏi về thời gian bữa ăn
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- もう たべて しまったんですか。
「もう たべて しまったんですか。」をネイティブはこのように発音します。
Mou tabeta?
もう たべた?
もう たべた?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
しょくじはしましたか?とたずねる
しょくじをしたかたずねる
しょくじにさそいたいときは次のようにたずねるとよいでしょう
・Nếu chưa Bạn có muốn ăn cùng không
Moshi mada nara ,issho ni tabe masenka?
もしまだなら、いっしょにたべませんか?