- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Chuyện đạt cho người nghe về tình trạng bị bênh
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- どうもかぜをひいたようだ
「どうもかぜをひいたようだ」をネイティブはこのように発音します。
doumo kaze o hiita youda
かぜをひいたみたい
かぜをひいたみたい
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
ねつがでたり、のどがいたくなったとき
ねつがでる、のどがいたい、はなみずがでる などカゼのサインがでたときに
Tienの言い方でも十分通じます
他にこんな言い方もあります
・Dường như Tôi sắp bị cảm rồi
Kazegimi desu
かぜぎみです