- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Ra lệnh ai đó không được vào
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- いるな
「いるな」をネイティブはこのように発音します。
hairu na
はいるな
はいるな
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
はいらないように めいれいする
その場所や、へやにはいってはいけないとつたえる
めいれいするときのいいかたです
Tienの言い方で通じます
使い方の例は
・Vui lòng không nhập ngoại trừ nhân viên
stuff igai wa hairanai de kudasai
スタッフいがいは はいらないでください
・Không vào đường đua
senro ni hairuna
せんろにはいるな