- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hỏi xác nhận sự việc
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- このくつをかいましたか
「このくつをかいましたか」をネイティブはこのように発音します。
kono kutu o katta n desuka?
このくつをかったんですか?
このくつをかったんですか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
かったものについてはなす
買い物についてはなす
Tienの言い方でも十分通じます
つづけてこういうとよいでしょう
・Đây là những đôi giày mát mẻ
kakkoii kutu dane
かっこいいくつだね
・Bạn đã mua bao nhiêu
ikura de katta no?
いくらでかったの?