- Hoàn cảnh giao tiếp:
- khi muốn biết cái cửa sổ như thế nào
- Tiếng Nhật mà tien nghĩ:
- まどがあいていますかか。
「まどがあいていますかか。」をネイティブはこのように発音します。
mado wa aite imasuka?
まどはあいていますか?
まどはあいていますか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
まどのじょうたいをきくとき
まどのじょうたいをきくときに
こたえの例は
・Không, tôi đã khóa nó
iie kagi o kake masita
いいえ、かぎをかけました
他にこんな言い方もあります
・Cửa sổ có bị đóng không?
mado wa shimatte imasuka?
まどはしまっていますか?