- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Lời biết ơn khi bạn giúp mình
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- いろいろ おせわになりました
「いろいろ おせわになりました」をネイティブはこのように発音します。
iroiro osewa ni nari mashita
いろいろ おせわになりました
いろいろ おせわになりました
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
てつだってくれたひとにかんしゃをつたえる
てつだってくれたひと、いっしょにしごとをしたひとにかんしゃする
Tienの言い方で通じます
ほかにこんないいかたもあります
・Cảm ơn vì tất cả
iroiro to arigatou gozaimashita
いろいろと ありがとうございました