- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Muốn biết bạn đã từng đến nơi đây chưa?
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- きたことがありません
「きたことがありません」をネイティブはこのように発音します。
kita koto ga arimasen
きたことがありません
きたことがありません
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
きたことがありますか? という質問への答えです
このばしょにきたことがある? というしつもんへのこたえです
Tienの言い方で通じます
こたえの例は
・Tôi đến khoảng một năm trước
1nen kurai mae ni kita koto ga arimasu
一年くらいまえにきたことがあります