- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Xác nhận với khách hàng
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- よやくしましたか。
「よやくしましたか。」をネイティブはこのように発音します。
heya no yoyaku wa shimashitaka?
へやのよやくはしましたか?
へやのよやくはしましたか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
へやのよやくをかくにんするとき
ホテルでへやのよやくをかくにんするときに
他にはこんな言い方もあります
・Bạn đã đặt chỗ chưa
goyoyaku wa osumi desuka?
ごよやくはおすみですか?