- Hoàn cảnh giao tiếp:
- thời gian ngày mai bạn đến
- Tiếng Nhật mà tien nghĩ:
- 明日何時に来ますか。
「明日何時に来ますか。」をネイティブはこのように発音します。
Ashita nanji ni kimasuka?
明日なんじに来ますか。
明日なんじに来ますか。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
明日、なんじに来るかをきく
決められた場所に来る時間をきく
Tienさんの言い方で通じます
他にこんな言い方もあります
・Nanji ni kore masuka?
なんじにこれますか?