- Hoàn cảnh giao tiếp:
- mời ăn
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- たべて たべて
「たべて たべて 」をネイティブはこのように発音します。
Tabete tabete
たべて たべて
たべて たべて
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
たくさん食べてね
たくさん食べてね という意味です
Tienさんの言い方で通じます
他にこんな言い方もあります
・Onakaippai tabete ne
おなかいっぱい食べてね
・Takusan tabete kudasai
たくさんたべてください