- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Vẻ đẹp
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 彼はわかくて、げんきです。
「彼はわかくて、げんきです。」をネイティブはこのように発音します。
Kare wa wakaku te ,genki desu
彼はわかくて、げんきです。
彼はわかくて、げんきです。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
若い人をほめるとき
自分より、若い人をほめる時
Tienさんの言い方で通じます