- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Đi ra ngoài
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- わたしはいま、がいしゅつしています。
「わたしはいま、がいしゅつしています。」をネイティブはこのように発音します。
Ima , gaishutu chu- desu
いま、がいしゅつちゅうです
いま、がいしゅつちゅうです
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
がいしゅつしているとき、でんわがかかってきた
がいしゅつしているときにでんわをとったとき
「いま、いえにいますか?」、「いま、かいしゃにいますか?」とでんわできかれたときのこたえ
Tienさんの言い方でもじゅうぶんつうじます
他にはこんな言い方もあります
とてもていねいな言い方です
・Tadaima,gaishutu shite orimasu
ただいま、がいしゅつしております