- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Đang khóc
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 彼は泣いているの?
「彼は泣いているの?」をネイティブはこのように発音します。
Kare wa naite iru no?
彼は泣いているの?
彼は泣いているの?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
かれの目になみだがみえた
かれはないている
Tienさんの言い方でつうじます