- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Không nghe
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 聞こえなかったの?
「聞こえなかったの?」をネイティブはこのように発音します。
Kikoe nakatta no?
聞こえなかったの?
聞こえなかったの?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
指示したことをやっていなかった
しじしたこと、たのんだことをやっていないひとにいうことば
Tienさんの言い方でつうじます
ほかにこんないいかたもあります
・Ki-te nakatta n desuak?
きいてなかったんですか?