- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Lời xin lỗi
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- すみません、私に悲しまないでください
「すみません、私に悲しまないでください」をネイティブはこのように発音します。
Watashi o kanashimase naide kudasai
わたしを悲しませないでください
わたしを悲しませないでください
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
わたしのことを大切にしてほしい
心配させたり、心を傷つけないでほしい
Tienさんの言い方では通じません このばあいは「すみません」をいうひつようはありません
他にはこんな言い方もあります
・Shinpai sase naide
心配させないで