- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Con muỗi
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 蚊刺されによるかゆみ
「蚊刺されによるかゆみ」をネイティブはこのように発音します。
Ka ni sasarete kayui
蚊にさされてかゆい
蚊にさされてかゆい
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
蚊にさされた
Tienさんの言い方はくすりの箱に書いてあるような言い方です
どうしてかゆいのか を伝えたいときには
「蚊にさされた」 と言います