- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Người yêu
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 彼には恋人がいました
「彼には恋人がいました」をネイティブはこのように発音します。
Kare niwa koibito ga imashita
彼には恋人がいました
彼には恋人がいました
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
好きな人に恋人がいることを知った
彼には恋人がいることがわかった
Tienさんの言い方で通じます