- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi đang đói
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- おなかがすいていますか。
「おなかがすいていますか。」をネイティブはこのように発音します。
Onaka ga suite imasenka?
おなかがすいていませんか?
おなかがすいていませんか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
しょくじをすすめるとき
ごはんをたべさせたいときに
Tien の言い方で通じます
答えの例は
・Tôi đói bụng. Tôi không ăn bất cứ thứ gì từ Yube
Onaka gasuiteimasu Yuube kara nanimo tabete imasen
おなかがすいています ゆうべからなにもたべていません
・Bây giờ tôi không đói
Ima wa onaka ga suite imasen
いまはおなかがすいていません