- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Xem đồ
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- 見てくれよ!
「見てくれよ!」をネイティブはこのように発音します。
Mite kure yo!
見てくれよ!
見てくれよ!
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
地図を見せる
地図を見せながら
Tienさんの言い方で通じます。 男性的な言い方です
他にこんな言い方もあります
・Kore wo mite!
これを見て!