- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Cái Tivi
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- わたしのテレビが故障してしまいました
「わたしのテレビが故障してしまいました」をネイティブはこのように発音します。
TV ga koshou shita
テレビが故障した
テレビが故障した
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
TVがこわれた
Tienさんの言い方でつうじますが、もっと簡単な言い方でも充分つうじます
「故障した=こしょうした=kosho- sita」 と 「壊れた=こわれた=kowareta」
は同じ意味です