- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Nói về ca làm việc
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- にっきんとやきんにわかれています。
「にっきんとやきんにわかれています。」をネイティブはこのように発音します。
Nikkin to yakin ni wakarete imasu
にっきんとやきんにわかれています。
にっきんとやきんにわかれています。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
勤務(きんむ)シフトについて話す
シフトについて話すときに
Tienさんの言い方で通じます
他にこんな言い方もあります
・Nikkin to Yakin ga arimasu
日勤(にっきん)と夜勤(やきん)があります