- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi gặp lại bạn
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- さいきんどうですか。
「さいきんどうですか。」をネイティブはこのように発音します。
saikin dou desuka?
さいきんどうですか?
さいきんどうですか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
ともだちの みじかにあったニュースをきくときに
ともだちやしりあいにおきたできごとを ききたいときに
Tienの言い方で通じます
ほかにこんないいかたもあります
・Gần đây có gì thay đổi không?
saikin nanika kawatta koto wa arimashitaka?
さいきん、なにかかわったことはありましたか?