- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Xem thời tiết
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- この電話、天気がみられるんだ?
「この電話、天気がみられるんだ?」をネイティブはこのように発音します。
Kono denwa,tenki ga mirarerun da
この電話、天気がみられるんだ
この電話、天気がみられるんだ
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
天気予報をみる
スマートフォンで天気予報をみる
Tienさんの言い方で通じます
ほかにはこんないいかたもあります
・Sumaho de tenki yohou ga mirareru yo
スマホで天気予報がみられるよ