- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Đều mong đợi
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- これを待ち望んでいました。
「これを待ち望んでいました。」をネイティブはこのように発音します。
Kore o machi nozonde imashita
これを待ち望んでいました。
これを待ち望んでいました。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
きたいしてまっていた
きたいして待っていたことがもうすぐ実現する
Tienさんの言い方はとてもいい表現です
他にこんな言い方もあります
・Kono toki ga kuru no o zutto matte imashita
この時が来るのをずっと待っていました