- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Nói về thời gian
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- しんかんせんで 1じかん かかります
「しんかんせんで 1じかん かかります」をネイティブはこのように発音します。
Shinkansen de 1jikan kakari masu
しんかんせんで 1じかん かかります
しんかんせんで 1じかん かかります
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
いどうにかかる時間をきかれたとき
いどう時間についてはなすとき
Tienさんの言い方で通じます
他にこんな言い方もあります
・Shinkansen nara 1jikan desu
しんかんせんなら1じかんです