- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Chấp thuận một việc gì đó
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- いわよ
「いわよ」をネイティブはこのように発音します。
ii yo
いいよ
いいよ
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
OKといういみです
なにかをしょうにんするときにこういいます
「いいわよ」は女性がはなすときのいいかたです
「いいよ」は男性でも女性でもつかいます