- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Ra lênh không được xem TV
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- テレビをみるな
「テレビをみるな」をネイティブはこのように発音します。
TV o miruna
テレビをみるな
テレビをみるな
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
テレビをみるなとめいれいする
TV をみることをきんしする
Tienの言い方で通じます
こんなつかいかたをします
・ Không xem TV cho đến khi kỳ thi kết thúc
Shiken ga owaru made TV o miruna
しけんがおわるまで TVをみるな