- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Thời gian đã lâu mới gặp lại nhau
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- ひさしぶりだね。
「ひさしぶりだね。」をネイティブはこのように発音します。
Hisashiburi dane
ひさしぶりだね。
ひさしぶりだね。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
長い間会っていなかった人と再会したときに
長い間会っていなかった人と再会したときにつかいます