- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Nói về nghe nhạc lúc rảnh
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- ひまなとき、音楽をきいています。
「ひまなとき、音楽をきいています。」をネイティブはこのように発音します。
Hima na toki ,ongaku o kiite imasu
ひまなとき、音楽をきいています。
ひまなとき、音楽をきいています。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
どんな時に音楽を聴くのか?
どんな時に音楽をきくかをはなす
他にこんな言い方もあります
・Tôi luôn lắng nghe khi tôi cô đơn
Hitori no toki wa itumo kiite imasu
ひとりのときはいつもきいています