- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Muốn mặc thử đồ
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- サイズが あうどうか、はいてみます。
「サイズが あうどうか、はいてみます。」をネイティブはこのように発音します。
Shichaku shimasuka?
試着しますか?
試着しますか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
服を買いに来たお客さまに試着をすすめる
服を買いに来てサイズを確認したいお客さまがいるとき
ためしに着てみることを 試着 = しちゃく といいます
ていねいな言い方は次のような言い方です
・Bạn có thử không
Goshichaku nasaimasuka?
ごしちゃくなさいますか?