- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi thấy ai đó làm việc nhiều
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- おつかれさまでした。
「おつかれさまでした。」をネイティブはこのように発音します。
Otukare sama desu
おつかれさまです
おつかれさまです
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
はたらくひとをきづかうことば
いっしょうけんめいに働いている人をきづかうことばです
おつかれさまでした は過去形
仕事が終わった人にいいます
おつかれさまです は進行形
仕事をしている人にいいます