- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Sự bất ngờ trước sự việc
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- おどろいた
「おどろいた」をネイティブはこのように発音します。
Odoroita
おどろいた
おどろいた
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
よそうしていなかったことがおきたとき
よそうしていなかったことがおきたとき
かんがえもしなかったことがおきたとき
Tien の言い方で通じます
ほかにこんないいかたもあります
・Ngạc nhiên
Bikkuri shita
びっくりした