- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Ấm áp
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- ベトナム人は暖かい
「ベトナム人は暖かい」をネイティブはこのように発音します。
Vietnam jin wa atatakai
ベトナム人は暖かい
ベトナム人は暖かい
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
ベトナム人はしんせつだ
ベトナム人はやさしくてしんせつだ
Tienさんの言い方で通じます
ほかにはこんないいかたもあります
・Vietnamjin wa kokoro ga atatakai
ベトナム人はこころがあたたかい