- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hỏi về ai đó
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- 10月にベトナム に来ますか。
「10月にベトナム に来ますか。」をネイティブはこのように発音します。
10gatsu ni betonamu ni kimasuka
10月にベトナム に来ますか。
10月にベトナム に来ますか。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
ベトナムにくる日を確認したいときに
ベトナムにくる日を確認したいときに。
Tienの言い方で通じます。
・10月にベトナムに来る予定はありますか?
10gatsu ni betonamu ni kuru yotei ha arimasuka ?
・ベトナムにはいつきますか?
Betonamu niha itsu kimasuka ?
・ベトナムに来る予定はありますか?
Betonamu ni kuru yotei ha arimasuka ?
このような言い方でも通じます。