- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Chưa đi
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- まだないんですよ!
「まだないんですよ!」をネイティブはこのように発音します。
Mada nain desu yo
まだないんですよ!
まだないんですよ!
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
けいけんしたことはありますか?と聞かれたとき
~にいったことはありますか?
~をしたことがありますか?
など、「~をけいけんしたことはありますか?」ときかれたときのこたえかた
けいけんしたことがないときには「まだです」
けいけんしました というときには「はい、あります」