- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Thời gian nhận phòng
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- 何時ニチエツクインでけますか。
「何時ニチエツクインでけますか。」をネイティブはこのように発音します。
Nanji ni chekkuin dekimasu ka?
何時にチェックインできますか?
何時にチェックインできますか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
チェックインできる時間を確認する
ホテルに電話してチェックインできる時間を聞く
他にこんな言い方もあります
・Nanji kara chekkuin kanōdesu ka?
何時 から チェックイン 可能 です か?