- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Không hiểu vấn đề
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- この問題は全くわかりません
「この問題は全くわかりません」をネイティブはこのように発音します。
Kono mondai ga mattaku wakari masen
このもんだいがまったくわかりません
このもんだいがまったくわかりません
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
もんだいがむずかしくてこたえられない
問題がむずかしすぎて答えられない
他にこんな言い方もあります
・Muzukashi kute zenzen wakaranai
むずかしくて全然わからない