- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Ăn Khoai
- Tiếng Nhật mà Tiên nghĩ:
- ゆでたポテトを食べたい
「ゆでたポテトを食べたい」をネイティブはこのように発音します。
Yudeta satumaimo o tabetai
ゆでたさつまいもをたべたい
ゆでたさつまいもをたべたい
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
いものたべかたについてはなす
日本にも、たくさんのしゅるいのいもがあります
じゃがいも
さつまいも
さといも
りょうりのしかたも、いろいろなことばでひょうげんします
炒める=いためる itameru
茹でる=ゆでる yuderu
揚げる=あげる ageru
蒸す=むす musu
焼く=やく yaku