- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi muốn suy nghĩ lại một việc
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- もういちどかんがえてみます。
「もういちどかんがえてみます。」をネイティブはこのように発音します。
Mou ichido kangaete mimasu
もういちどかんがえてみます。
もういちどかんがえてみます。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
かんがえをまとめたいときに
かんがえをまとめたいときに
変更してといわれたときに
Tienの言い方で通じます
他にこんな言い方もあります
・Sẽ được xem xét
Minaoshite kimasu
みなおしてきます