- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Khi không biết người hỏi thăm là ai
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- すみません、おもいだせん
「すみません、おもいだせん」をネイティブはこのように発音します。
sumimasen omoidase masen
すみません、おもいだせません
すみません、おもいだせません
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
だれなのかおもいだせないときに
だれだかおもいだせないとき
つづけてこういいます
・Bạn đã gặp tôi ở đâu?
dokode watashi to aimasita ka?
どこでわたしとあいましたか?