- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Nói về ghế không có
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- 腰掛ける椅子がなかった。
「腰掛ける椅子がなかった。」をネイティブはこのように発音します。
Isu ga aite imasen deshita
イスがあいていませんでした
イスがあいていませんでした
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
空席を探したが、見つからなかった
すわれるイスを探したけれど、見つからなかった時
他にこんな言い方もあります
・Không có ghế để ngồi
Suwareru isu ga arimasen
すわれるイスがありません