- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Một lời chúc sức khoẻ
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- どうぞおげんきで。
「どうぞおげんきで。」をネイティブはこのように発音します。
Douzo ogenki de
どうぞおげんきで。
どうぞおげんきで。
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
わかれのあいさつをするとき
わかれのあいさつをするときの言葉
げんきでいてくださいね といういみです
他にこんな言い方もあります
・Xin vui lòng
Genki de ne
げんきでね