- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Không tin đều đó xảy ra
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- 信じられない。
「信じられない。」をネイティブはこのように発音します。
Sinnji rare nai
信じられない
信じられない
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
聞いた話や、目の前のできごとをうけいれられないとき
誰かから聞いたはなしや、目のまえでおこったできごとをうけいれられないとき
他にこんな言い方もあります
・Điều đó có đúng không?
hontou nano?
ほんとうなの?