- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Hy vọng việc sắp diễn ra đều tốt đẹp
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- なにことも うまくいきますよ。
「なにことも うまくいきますよ。」をネイティブはこのように発音します。
Nanigoto mo umaku iki masu yo
なにごともうまくいきますよ
なにごともうまくいきますよ
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
ひとをはげますときに
いまはくろうをしていても、これからはいいことがありますよ というはげましのことば
他にこんな言い方もあります
・Chắc chắn rồi、mọi thứ đều ổn
Kitto ,zenbu umaku ikimasu
きっと,ぜんぶうまくいきます