- Hoàn cảnh giao tiếp:
- khi thấy túi xách đã bị hư
- Tiếng Nhật mà tien nghĩ:
- いすがこましたか
「いすがこましたか」をネイティブはこのように発音します。
kono isu kowarete imasenka?
このいす、こわれていませんか?
このいす、こわれていませんか?
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
いすがこわれていることをつたえる
いすがこわれていることにきがついたとき
つづけてこういいましょう
・Hãy thay thế
torikaete kudasai
とりかえてください
・Hãy sửa chữa
shu-ri shite kudasai
しゅうりしてください