- Hoàn cảnh giao tiếp:
- Lời xin phép về
- Tiếng Nhật mà Tien nghĩ:
- そろそろ しっれいします。
「そろそろ しっれいします。」をネイティブはこのように発音します。
sorosoro shiturei shimasu
そろそろしつれいします
そろそろしつれいします
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
かえるといういみです
招待してくれた人に、帰ることを伝える時の言い方です
Tienさんの言い方で通じます
他にはこんな言い方もあります
・Mou kaeranakereba narimasen
もう 帰らなければ なりません
・Sorosoro modori masu
そろそろ もどり ます