- Hoàn cảnh giao tiếp:
- muốn ăn bánh mì
- Tiếng Nhật mà tien nghĩ:
- はい、パンを食べたいです。
「はい、パンを食べたいです。」をネイティブはこのように発音します。
Hai ,pan o tabetai desu
はい、パンを食べたいです
はい、パンを食べたいです
「Tiếng Nhật này có hiểu được không ?」
Bạn tự hỏi liệu mọi người có hiểu nội dung tiếng Nhật này không ?
Cách truyền đạt này chính xác chưa ?
Người Nhật sẽ trả lời trực tiếp cho bạn ! Dịch vụ dạy tiếng Nhật miễn phí !
パンを食べますか?ときかれたとき
パンを食べたいですか?と聞かれたとき
bánh mìは「パン」という意味ですが、 日本ではベトナム風のサンドイッチのことを「バインミー」と呼んでいます